Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 07/03/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thinh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Thinh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1942, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hồng - Hồng Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đại Hồng - Hồng Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 26/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 23 K17 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Số 23 K17 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đông Cương - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Ba đình - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lảng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Bình Lảng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị