Nguyên quán Hải Thạnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đạo, nguyên quán Hải Thạnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Đạo, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Đạo, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 26/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Đạo Lý, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đạo Văn Ngọ, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạo Phúc, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh