Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Trung Dũng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Trung Lân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Hưng - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Trung Tính, nguyên quán Thành Hưng - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Hoà - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Trung, nguyên quán Trường Hoà - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Trung, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 30 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Đình Trung, nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Trung Khổ, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An