Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chí Linh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Liên, nguyên quán Chí Linh - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 19/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đặng Cường - An Cương - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Liền, nguyên quán Đặng Cường - An Cương - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Liễn, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 04/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Liểu, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Linh, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Lô, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Lợi, nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ