Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐỖ Văn RÔ (RO), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Sắc, nguyên quán Phú Hưng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn San, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Sẵn, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Sản, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sang, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị