Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán Trần Quốc Toản - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Kỳ, nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỳ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán Trần Quốc Toản - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng kỳ, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An