Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn
Liệt sĩ Lê Việt Cộng, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn hi sinh 11/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Việt Hùng, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khoán - Thạch Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Việt Hùng, nguyên quán Thạch Khoán - Thạch Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 21/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Việt Phương, nguyên quán Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 06.06.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Việt Sô, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Châu - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Việt Tiến, nguyên quán Hợp Châu - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lư Trọng Việt, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Việt, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Sĩ Việt, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh