Nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đi, nguyên quán Thành Phước - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Định, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Định, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đoàn, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dự, nguyên quán Số 24 - Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đức, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ xuân - Vũ duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dung, nguyên quán Vũ xuân - Vũ duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Dưỡng, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 16 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đường, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Duy, nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị