Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Lạc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Mạnh, nguyên quán Thọ Lạc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Mạnh, nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Liêu Mạnh Qui, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Mạnh Đa, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Mạnh Hoành, nguyên quán Trường Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Long - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Mạnh Kim, nguyên quán Quế Long - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Mạnh Phi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thế Mạnh, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũnh - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Mạnh, nguyên quán Tiền Phong - Yên Dũnh - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà