Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Tráng, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thế Viễn, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Viện, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ tân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Thế, nguyên quán Thọ tân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Thế, nguyên quán Phú Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thế, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 2/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quãng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ NG QUANG THẾ, nguyên quán Quãng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh
Liệt sĩ NG VĂN THẾ, nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dân Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Thế Công, nguyên quán Dân Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Chu, nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An