Nguyên quán Xuyên Thúng - Gia Vì - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Chí Tòng, nguyên quán Xuyên Thúng - Gia Vì - Bắc Thái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chí Trung, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Tửu, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Vang, nguyên quán Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Chỉ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dịch Diệp - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đình Chi, nguyên quán Dịch Diệp - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1912, hi sinh 2/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chí, nguyên quán Hà tĩnh, sinh 1950, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chí, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 13 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 06/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị