Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Mân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khóm 4 - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Mạnh, nguyên quán Khóm 4 - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Mạnh, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mão, nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Mắt, nguyên quán Hợp Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 3/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Minh, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị