Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cao, nguyên quán Lục Viên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 21/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Tân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Cao, nguyên quán Hải Tân - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HTX Vận tải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán HTX Vận tải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Cao, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cao, nguyên quán Soóc Hà - Hà Quảng - Cao Lạng hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị