Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Lĩnh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Hữu Lình, nguyên quán Chí Minh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lĩnh, nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lĩnh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hồng Lĩnh, nguyên quán Xuân Quang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Lĩnh, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Bộ Lĩnh, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị