Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1068, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Xá - Xã Đoàn Xá - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Lão - Xã Ngũ Lão - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Lập - Xã Đoàn Lập - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Cường - Xã Tiên Cường - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Tiến Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tựu - Xã Nhật Tựu - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Nghĩa - Xã Nhân Nghĩa - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu