Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Chinh, nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 23/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Tiến Chinh, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Chinh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Chinh, nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Chinh, nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Chinh, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phong Chinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh