Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hồng - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Đông Hồng - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 27/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 01/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Hoà, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sỹ Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Long Văn Hoà, nguyên quán Sỹ Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị