Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Giảng, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Giang, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Giang, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Văn Quán - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Trường Giang, nguyên quán Yên Phụ - Văn Quán - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mạc Mạnh Giang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Giàng, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Xuân Giang, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Giang, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai