Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Mạc - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Phương Mạc - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc long - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Lạc long - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị