Nguyên quán Việt Dương - Quốc Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thế Nghĩa, nguyên quán Việt Dương - Quốc Võ - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Nghĩa, nguyên quán Hợp Thành - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Nghĩa, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 16/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ T Nghĩa, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Nghĩa, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Nghĩa, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng ái Nghĩa, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh