Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Phú, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Duy Phú, nguyên quán Vĩnh Thái - Hương Phú - Bình Trị Thiên hi sinh 2/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hàm Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Hồ Phú Chánh, nguyên quán Bình Hàm Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1940, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Phú Thọ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Trọng Phú, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hạnh - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Phú, nguyên quán Vĩnh Hạnh - Châu Thành - An Giang hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phú, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Phú, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Chắt, nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Phú Phúc, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị