Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nhân Lương, nguyên quán Yên lê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Mỹ, nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Nghệ, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nhân Nghĩa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Ngoãn, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nhân Ngơi, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nhân, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ AHLS Hồ Thiện Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước