Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đồng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Du, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quá Gián - Hoà Phứơc - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Ngọc Giàu, nguyên quán Quá Gián - Hoà Phứơc - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hán, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 28, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hạnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hiển, nguyên quán Tuyên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hiếu, nguyên quán Quảng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Hồ, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị