Nguyên quán Thi Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hữu Hiệp, nguyên quán Thi Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thị Hiệp, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiệp, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Huy Hiệp, nguyên quán Liêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Hiệp, nguyên quán Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiệp, nguyên quán Tân Cương - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị