Nguyên quán Tịnh tờ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Tịnh tờ - Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Khánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thiên Khánh - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Long Xuyên - An Giang, sinh 1941, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phong Châu - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Khu Phong Châu - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh