Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tuấn Kiệt, nguyên quán Số 1 Lê Trung Hiếu Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 23/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Kiệt, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Kiệt, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp hi sinh 13/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp hi sinh 13/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Triệu - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Kiệt, nguyên quán Nam Triệu - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thới - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Liệt sĩ Lê Anh Kiệt, nguyên quán Châu Thới - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu, sinh 1962, hi sinh 20/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh