Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Hồ Văn Điến, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Điển, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Điển, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Diệp, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 31/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 01/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đỉnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Đổ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông
Liệt sĩ Hồ Văn Đoàn, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Dọn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Du, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An