Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hồ Văn Mộc, nguyên quán Tiền Phong - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Muối, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Mười, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 28/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Văn Na, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Năm, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Nết, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 27/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Trung Mỹ - Trung Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Nga, nguyên quán Chương Mỹ - Trung Mỹ - Trung Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Ngần, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Du Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Ngắn, nguyên quán Du Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị