Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Điếc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hải Đường, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Hai Giác, nguyên quán Gò Công hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bé Hai, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bé Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Hai, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 26/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hùnh Hai, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 11/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 21/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị