Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Dư Thế Khải, nguyên quán Khác, sinh 1948, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Khải, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Minh Khải, nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Sơn Khải, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Văn Khải, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khải, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thế Khải, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước