Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thái Tư, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thế Tư, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bé Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tư Mười, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Tân Lập - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Tân Châu - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 1/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường bắc - Mỹ an - Quận 3 - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Phường bắc - Mỹ an - Quận 3 - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Tân Thành - Vủng Tàu - Bà Rịa
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Phú Mỹ - Tân Thành - Vủng Tàu - Bà Rịa hi sinh 29/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tư, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An