Nguyên quán Linh nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Linh nam - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đức Hội, nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hội, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Hội, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đ Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Bá Hội, nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quốc Hội, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tống Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương