Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 20/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Biên Châu - Thanh Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Biên Châu - Thanh Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 2/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Đại Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xuân, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị