Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 24/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1930, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 14/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà