Nguyên quán Sóc Trăng
Liệt sĩ Huỳnh Công Nhân, nguyên quán Sóc Trăng, sinh 1940, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Công Thanh, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Công Thạnh, nguyên quán Tân Bình - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Xăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Minh Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Công Bảy, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước