Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lánh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Lánh, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Lành, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Lành, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Lạc - Cao Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hứa Văn Lành, nguyên quán Bảo Lạc - Cao Lạng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 8/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Bá Lành, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thông - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Việt Thông - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Lành, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lành, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 04/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lành, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị