Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Long Hưng - Xã Long Hưng - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Khúc, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Khúc, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lương - VĩnhBảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Chí Thành, nguyên quán Thạch Lương - VĩnhBảo - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Khúc Đình Hồng, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 384 - Lê Lợi Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Duy Thành, nguyên quán Số 384 - Lê Lợi Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Hồng ổn, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai