Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Khiêm, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khiêm, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khiêm, nguyên quán Hội Ninh - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khiêm Tài, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiêm Đình Thoa, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 9/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh