Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quốc Nhỏ, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đực Nhỏ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Nhỏ, nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phú - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhỏ, nguyên quán Tân Phú - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 06/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỏ, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhỡ, nguyên quán Liên Vị - Yên hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Nho, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Bá Nhớ, nguyên quán Thường Tín - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Nho, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị