Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 5/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán Thạch Thành - Thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Mai Lan Phương, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Thái Lan, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Lan, nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán T. Xuyên - T. Ký - Hải Hưng hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lan, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 27/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị