Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Ngọc, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngọc (Minh), nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Văn, nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 09/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị