Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tuyết, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuyết, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh K Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tuyết, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh Tuyết, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Tuyết, nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Ánh Tuyết, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Tuyết, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị