Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 13/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Quết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Quýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh