Nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Tính, nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Trung Tính, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1962, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lăng Văn Tính, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 05/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Tính, nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Tính, nguyên quán Minh khai - Hoàng Văn Thụ - TX Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Tính, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị