Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Phát, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 05/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH PHƯỚC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Quang, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 19/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Quang, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Minh Quang, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước