Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quốc Toản, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Quốc Tuân, nguyên quán P. Tây Lộc - TP Huế - Thừa Thiên Huế, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TTP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Quốc Vang, nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TTP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Vinh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/1/1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Vĩnh, nguyên quán số 131Đ Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Vui, nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Xã, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh