Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HuỳnhVăn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng