Nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hịnh, nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hoà, nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hòa, nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Hòa, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 5 Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán Xóm 5 Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán Tri Tôn - An Giang hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Hợp, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị