Nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Tuyên, nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Vẽ, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Việt, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Vinh, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Xoài, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 6/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị