Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Châu, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Văn Châu, nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Châu, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 10 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Đồng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán An Đồng - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh